本当の幸せの形 君は何を望んでるの?同じ答えは出せなくてもそれ以上の喜びを的繁體中文翻譯

本当の幸せの形 君は何を望んでるの?同じ答えは出せなくてもそれ以上の喜

本当の幸せの形 君は何を望んでるの?同じ答えは出せなくてもそれ以上の喜びを
0/5000
原始語言: -
目標語言: -
結果 (繁體中文) 1: [復制]
復制成功!
真正的幸福形式你想要什麼?<br>即使您不能給出相同的答案,您也將擁有更多的<br>快樂
正在翻譯中..
結果 (繁體中文) 2:[復制]
復制成功!
Nó đang đổ ra ngoài. Tôi chờ ở cửa trước nhà Nick, nhợt nhạt khi cái chết với hai tay lao vào túi áo khoác của tôi. Tôi đã mong được nhìn thấy Daisy trong suốt những năm qua nhưng tôi đã bị hóa đá. Tràn ngập đôi mắt bi thảm, Nick mở cửa và mời tôi vào trong. Tôi đi vội vã xuống hành lang nhỏ và mạnh mẽ biến thành phòng khách. Tôi đã thấy Daisy, và tất cả những ký ức về tình yêu của chúng tôi được phát lại trong tâm trí tôi. Daisy mỉm cười và cười ngây ngất với tôi đầy ngạc nhiên. Đột nhiên có sự im lặng và hòa bình. "Tôi chắc chắn rất vui khi gặp lại bạn", cô hào hứng nói. Để lại trong sự ngạc nhiên, tôi không biết phải nói gì. Nick tham gia cùng chúng tôi khi tôi ngả lưng vào ghế với đôi mắt sợ hãi. Đầu tôi đập vào đồng hồ không còn tồn tại và bàn tay run rẩy của tôi tranh giành để nhặt chiếc đồng hồ bị hỏng. Quay sang Nick trong sự bối rối, "Tôi xin lỗi về đồng hồ" tôi đã nói với Nick. "Đó là một chiếc đồng hồ cũ", anh nói, khuôn mặt của anh như một vết bỏng nhiệt đới sâu. Có sự im lặng trong phòng. Daisy bắt đầu nói, "Chúng tôi đã không gặp nhau trong nhiều năm". "5 năm tới vào tháng 11 tới" tôi nói thêm, vẫn lo lắng như một con nai trong đèn pha. Daisy và tôi đã giữ liên lạc bằng mắt trong một thời gian, nhìn nhau khi Nick bắt đầu pha trà. Daisy và tôi vội vã giúp anh ấy, và tôi cảm thấy như thể cô ấy cũng lo lắng, với một sự hiện diện sợ hãi nhưng duyên dáng. Nick rời khỏi nhà bếp và tôi vội vã đuổi theo anh ta. Tôi không thể quay lại đó, Daisy có lẽ nghĩ kém về tôi. Có lẽ việc tổ chức cuộc họp này là sai, có lẽ tôi nên trở về nhà. "Đây là một sai lầm khủng khiếp", tôi nói, lắc đầu từ bên này sang bên kia. Nick an ủi tôi và nói "Cô ấy cũng xấu hổ như bạn". Tôi bắt đầu xem xét những gì môn thể thao cũ nói và bước ra khỏi nhà bếp. Trong khi cơn mưa tiếp tục, tôi quay trở lại căn phòng nơi Daisy đang ở và nói chuyện lại. Cả hồi hộp và xấu hổ, chúng tôi mỉm cười và cười đùa trước sự hiện diện của nhau và cập nhật cho nhau về cuộc sống của chúng tôi. Đột nhiên có sự im lặng bên ngoài. Luôn có một bản chất êm dịu nhưng thú vị về Daisy. Môn thể thao cũ luôn chạy về, trong khi Daisy và tôi nhìn chằm chằm vào nhau một cách ngưỡng mộ. Daisy bắt đầu khóc và lau những giọt nước mắt lấp lánh của mình bằng một chiếc khăn tay khi Nick tham gia cùng chúng tôi một lần nữa. Tôi chưa bao giờ thực sự hạnh phúc như vậy trong cuộc sống của tôi trước đây. Ý tưởng gặp lại Daisy và có một cơ hội khác để giành được tình yêu của cô ấy đã làm cho trái tim tôi rực rỡ. Tôi nhận thấy trời đã ngừng mưa. Tôi nói với Daisy và hỏi cô ấy nghĩ gì. Cô ấy nhìn tôi với niềm vui bất ngờ, "Tôi rất vui vì Jay".
正在翻譯中..
結果 (繁體中文) 3:[復制]
復制成功!
真正的幸福形式你在期望著什麼?<br>即使不能給出同樣的答案<br>把喜悅<br>
正在翻譯中..
 
其它語言
本翻譯工具支援: 世界語, 中文, 丹麥文, 亞塞拜然文, 亞美尼亞文, 伊博文, 俄文, 保加利亞文, 信德文, 偵測語言, 優魯巴文, 克林貢語, 克羅埃西亞文, 冰島文, 加泰羅尼亞文, 加里西亞文, 匈牙利文, 南非柯薩文, 南非祖魯文, 卡納達文, 印尼巽他文, 印尼文, 印度古哈拉地文, 印度文, 吉爾吉斯文, 哈薩克文, 喬治亞文, 土庫曼文, 土耳其文, 塔吉克文, 塞爾維亞文, 夏威夷文, 奇切瓦文, 威爾斯文, 孟加拉文, 宿霧文, 寮文, 尼泊爾文, 巴斯克文, 布爾文, 希伯來文, 希臘文, 帕施圖文, 庫德文, 弗利然文, 德文, 意第緒文, 愛沙尼亞文, 愛爾蘭文, 拉丁文, 拉脫維亞文, 挪威文, 捷克文, 斯洛伐克文, 斯洛維尼亞文, 斯瓦希里文, 旁遮普文, 日文, 歐利亞文 (奧里雅文), 毛利文, 法文, 波士尼亞文, 波斯文, 波蘭文, 泰文, 泰盧固文, 泰米爾文, 海地克里奧文, 烏克蘭文, 烏爾都文, 烏茲別克文, 爪哇文, 瑞典文, 瑟索托文, 白俄羅斯文, 盧安達文, 盧森堡文, 科西嘉文, 立陶宛文, 索馬里文, 紹納文, 維吾爾文, 緬甸文, 繁體中文, 羅馬尼亞文, 義大利文, 芬蘭文, 苗文, 英文, 荷蘭文, 菲律賓文, 葡萄牙文, 蒙古文, 薩摩亞文, 蘇格蘭的蓋爾文, 西班牙文, 豪沙文, 越南文, 錫蘭文, 阿姆哈拉文, 阿拉伯文, 阿爾巴尼亞文, 韃靼文, 韓文, 馬來文, 馬其頓文, 馬拉加斯文, 馬拉地文, 馬拉雅拉姆文, 馬耳他文, 高棉文, 等語言的翻譯.

Copyright ©2025 I Love Translation. All reserved.

E-mail: